Từ điển Thiều Chửu
蛇 - xà/di
① Con rắn. Một năm lột xác một lần gọi là xà thoái 蛇退. ||② Dùng để tỉ dụ kẻ độc ngầm. Như Phật khẩu xà tâm 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, kẻ hung ác gọi là phong thỉ trường xà 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài. ||③ Một âm là di. Ủy di 委蛇 uỷ khúc mà vẫn tự đắc, thong dong.

Từ điển Trần Văn Chánh
蛇 - di
Xem 委蛇 [weiyí]. Xem 蛇 [shé].

Từ điển Trần Văn Chánh
蛇 - sá
(đph) Con sứa.

Từ điển Trần Văn Chánh
蛇 - xà
① Con rắn: 蝮蛇 Rắn hổ mang; ② (Ngb) Độc ác, nham hiểm: 口佛心蛇 Khẩu Phật tâm xà; 封豕長蛇 Lợn lớn rắn dài, (Ngb) Kẻ hung ác. Xem 蛇 [yí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蛇 - di
Thoải mái vui vẻ, chẳng nghĩ ngợi xa xôi gì — Một âm là Xà. Xem âm Xà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蛇 - xà
Con rắn. Loài rắn. Truyện Hoàng Trừu: » Miệng xà sớm đã hiện hình trổ ra «.


巴蛇 - ba xà || 杯弓蛇影 - bôi cung xà ảnh || 騰蛇 - đằng xà || 口佛心蛇 - khẩu phật tâm xà || 龍頭蛇尾 - long đầu xà vĩ || 夢蛇 - mộng xà || 蜲蛇 - uy xà || 蛇弓 - xà cung || 蛇行 - xà hành || 蛇類 - xà loại || 蛇矛 - xà mâu || 蛇舌 - xà thiệt || 蛇吞象 - xà thôn tượng || 蛇足 - xà túc || 蛇蠍 - xà yết ||